Hiện nay trên thế giới có khá nhiều loại gỗ tần bì chính vì vậy hãy tìm hiểu từng loại một với các thông tin dưới đây mà Viet Duc cung cấp.
Thông số kỹ thuật của gỗ tần bì trắng
– Chiều cao cây khi trưởng thành đạt khoảng 20 – 30m
– Đường kính thân cây từ 0.6 – 1.5m
– Trọng lượng khô trung bình 675kg/1m3 gỗ
– Trọng lượng riêng cơ bản 0.55 – 0.67
– Độ cứng Janka là 5870 N(Newton)
– Giới hạn uốn cong 103,5 MPa
– Giới hạn đàn hồi 12 GPa
– Lực nghiền 51.1 MPa
– Độ co rút Radial 4,9%, thể tích 13,3%, T/R: 1,6.
– Gỗ có màu nâu hơi nhạt, thường được sử dụng làm các vật liệu hàng ngày như gậy đánh bóng, xẻng, sàn gỗ, tủ bếp
Tần bì Tamo
Tần bì Tamo có tên khoa học là Fraxinus mandshurica, tên gọi khác là Tamo Ash, Ash Nhật Bản, Manchurian Ash,… Phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,..).
Thông số kỹ thuật của gỗ tần bì Tamo
– Chiều cao cây khi trưởng thành đạt khoảng 20 – 30m.
– Đường kính thân cây từ 0.3 – 0.6m.
– Trọng lượng khô trung bình 560kg/1m3 gỗ.
– Trọng lượng riêng cơ bản 0.50 – 0.56.
– Độ cứng Janka là 4490 N.
– Giới hạn uống cong 74,6 MPa.
– Giới hạn đàn hồi 8.24 GPa.
– Lực nghiền chưa có dữ liệu.
– Độ co rút chưa có dữ liệu.
Điểm đặc biệt của loại gỗ này đó là có những phần thân gỗ có hình đậu phộng, nguyên nhân được cho là các loại dây leo quấn quanh cây làm cản trở nguồn dinh dưỡng khiến cây phát triển không đồng đều. Chính vì vậy các vân gỗ, hình dạng gỗ tạo ra cũng rất đặc biệt.
Tần bì Bí ngô
Tần bì bí ngô có tên khoa học là Fraxinus profunda, tên gọi khác là Pumpkin Ash, phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Bắc Mỹ.
Thông số kỹ thuật của gỗ tần bì bí ngô
– Chiều cao cây khi trưởng thành đạt từ 15 – 20m.
– Đường kính thân từ 0.6 – 1m.
– Trọng lượng khô trung bình 575kg/1m3 gỗ.
– Trọng lượng riêng cơ bản từ 0.48 – 0.58.
– Độ cứng Janka 4400 N.
– Giới hạn uốn cong 76,6MPa.
– Giới hạn đàn hồi 8.76GPa.
– Cường độ nghiền 39,2 MPa.
– Độ co rút Radial 3,7%, thể tích 12%, T/R: 1,7.
– Gỗ cũng có màu nâu nhạt nhưng đậm hơn so với tần bì trắng một chút.
Tần bì đen
Tần bì đen có tên khoa học là Fraxinus nigra , tên gọi khác Black Ash, phân bố chủ yếu tại Đông Bắc Hoa Kỳ và Đông Canada.
Thông số kỹ thuật của gỗ tần bì đen
– Chiều cao cây khi trường thành đạt 15 – 20m.
– Đường kính thân 0.3 – 0.6m.
– Trọng lượng khô trung bình 545kg/1m3 gỗ.
– Trọng lượng riêng 0.45 – 0.55.
– Độ cứng Janka 3780 N.
– Giới hạn uốn cong 86,9 MPa.
– Giới hạn đàn hồi 11 GPa.
– Cường độ nghiền 41,2 MPa.
– Độ co rút Radial 5%, thể tích 15,2%, T/R: 1,6.
– Màu của tần bì đen đậm hơn so với tần bì trắng và tần bì bí ngô một chút.